![]() |
|
doanh số bán hàng
Yêu cầu báo giá - Email
Select Language
|
|
|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Tên sản phẩm: | N-Me-L-Phe-Ol | Số CAS: | 84773-29-5 |
---|---|---|---|
MW: | 165.23 | MF: | C10H15NO |
Sự xuất hiện: | Bột trắng | độ tinh khiết: | 98+ |
EINECS Không: | - | Lưu trữ: | 5-25°C |
Mô tả sản phẩm
Bột trắng N-Me-L-Phe-Ol CAS NO. 84773-29-5 Độ tinh khiết 98+
TênN-Me-L-Phe-Ol
CAS NO: 84773-29-5
M.W.165.23
Sự xuất hiện: Bột trắng
Độ tinh khiết: 98+
Từ đồng nghĩa: N-Methyl-(S) -phenylalaninol;N-Methyl-L-phenylalaninol;-2-(Methylamino);(S) -(+)-2-(N-MethylaMino)-3-phenylpropanol;(S)-2-(MethylaMino)-3-phenylpropan-1-ol;N-Me-D-phenylalaninol;N-Me-phenylalaninol;(S)-2-(Methylamino)-3-phenyl-1-propanol
Ứng dụng
N-Me-L-Phe-Ol, như một hợp chất hóa học, có thể có các ứng dụng cụ thể trong một số lĩnh vực chuyên môn nhất định.tính phản ứng của các nhóm chức năng, và tương tác với các phân tử khác.
Nói chung, các hợp chất tương tự được sử dụng trong các lĩnh vực như dược phẩm, tổng hợp hữu cơ và sinh hóa.chúng có thể phục vụ như là trung gian trong tổng hợp các phân tử phức tạp hơn như thuốc hoặc hợp chất hoạt tính sinh họcNgoài ra, chúng có thể được sử dụng trong các nghiên cứu nghiên cứu để điều tra các quá trình sinh học hoặc làm công cụ phân tích.
Để có được thông tin chính xác về các ứng dụng cụ thể của N-Me-L-Phe-Ol, nên tham khảo ý kiến các chuyên gia trong các lĩnh vực có liên quan hoặc tham khảo tài liệu chuyên môn có liên quan.Các nguồn tài nguyên này có thể cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về nghiên cứu và phát triển ứng dụng của hợp chất.
Gói
Giao thông vận tải
Gói nhỏ ((1g, 25g, 1Kg, 25Kg) có thể được vận chuyển bằng Express. (DHL, FedEx, EMS, vv)
Các gói lớn ((100kg và hơn100Kg) có thể được vận chuyển bằng không hoặc biển.
Tất cả các phương tiện vận chuyển đều phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Hồ sơ công ty
Người liên hệ: admin