![]() |
|
doanh số bán hàng
Yêu cầu báo giá - Email
Select Language
|
|
|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Tên sản phẩm: | L-Met-Oet.Hcl | Số CAS: | 2899-36-7 |
---|---|---|---|
MW: | 213,73 | MF: | C7H16ClNO2S |
Sự xuất hiện: | Bột trắng | độ tinh khiết: | 98+ |
EINECS Không: | 220-787-6 | Lưu trữ: | 5-25°C |
Mô tả sản phẩm
Bột trắng L-Met-Oet.Hcl CAS NO.2899-36-7 Độ tinh khiết 98+
Tên:L-Met-Oet.Hcl
CAS NO: 2899-36-7
M.W.213.73
Sự xuất hiện: Bột trắng
Độ tinh khiết: 98+
Từ đồng nghĩa:Ethyl ((2S)-2-amino-4-methylsulfanylbutanoate hydrochloride;L-Methionineethylester hydrochloride;(S) -Ethyl2-amino-4-(methylthio) butanoate hydrochloride;H-L-Met-OEt*HCl;L-Methionineethyl;L-Methionineethylesterhydrochloride9;L-Met-OEt·HCl;L-methionineethylesterhydrochloride
Ứng dụng
Ngành công nghiệp hóa học: L-Methionine Ethyl Ester Hydrochloride có thể được sử dụng như một chất trung gian trong sản xuất thuốc, chẳng hạn như vitamin B12 và adenosylmethionine.Nó cũng có thể được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất khác.
Ngành công nghiệp thực phẩm: L-Methionine Ethyl Ester Hydrochloride có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm để bổ sung methionine và các axit amin thiết yếu khác, do đó cải thiện giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
Nông nghiệp: L-Methionine Ethyl Ester Hydrochloride cũng có thể được sử dụng làm phân bón lá để thúc đẩy sự phát triển và phát triển của thực vật.
Gói
Giao thông vận tải
Gói nhỏ ((1g, 25g, 1Kg, 25Kg) có thể được vận chuyển bằng Express. (DHL, FedEx, EMS, vv)
Các gói lớn ((100kg và hơn100Kg) có thể được vận chuyển bằng không hoặc biển.
Tất cả các phương tiện vận chuyển đều phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Hồ sơ công ty
Người liên hệ: admin